Chú thích Đông_Minh_Vương

  1. Digital Korean Studies http://www.koreandb.net/KPeople/KPShow.asp?ID=0003672&Type=L
  2. “�������, �ָ� ��ȭ”
  3. History of Korea (Korean) http://www.koreandb.net/KoreanKing/html/person/p121_03672.htm
  4. 《三国史记》:"六年 秋八月 神雀集宫庭 冬十月 王命乌伊扶芬奴 伐太白山东南人国 取其地为城邑。十年 秋九月 鸾集于王台 冬十一月 王命扶尉 伐北沃沮灭之 以其地为城邑"
  5. 秋九月 王升遐 時年四十歲 葬龍山 號東明聖王, 《Samguksagi》 Goguryeo, volume 13.
Đông Minh Vương (37-19 TCN) • Lưu Ly Minh Vương (19 TCN-18 SCN) • Đại Vũ Thần Vương (18-44) • Mẫn Trung Vương (44-48) • Mộ Bản Vương (48-53) • Thái Tổ Đại Vương (53-146) • Thứ Đại Vương (146-165) • Tân Đại Vương (165-179) • Cố Quốc Xuyên Vương (179-197) • Sơn Thượng Vương (197-227) • Đông Xuyên Vương (227-248) • Trung Xuyên Vương (248-270) • Tây Xuyên Vương (270-292) • Phong Thượng Vương (292-300) • Mỹ Xuyên Vương (300-331) • Cố Quốc Nguyên Vương (331-371) • Tiểu Thú Lâm Vương (371-384) • Cố Quốc Nhưỡng Vương (384-391) • Quảng Khai Thổ Thái Vương (391-413) • Trường Thọ Vương (413-490) • Văn Tư Minh Vương (491-519) • An Tạng Vương (519-531) • An Nguyên Vương (531-545) • Dương Nguyên Vương (545-559) • Bình Nguyên Vương (559-590) • Anh Dương Vương (590-618) • Vinh Lưu Vương (618-642) • Bảo Tạng Vương (642-668)